Từ điển Thiều Chửu
射 - xạ/dạ/dịch
① Bắn, cho tên vào cung nỏ mà bắn ra gọi là xạ. Phàm có cái gì tống mạnh rồi bựt ra xa đều gọi là xạ. ||② Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi. ||③ Soi, như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên. ||④ Một âm là dạ, như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần. ||⑤ Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.

Từ điển Trần Văn Chánh
射 - dạ
Xem 僕射.

Từ điển Trần Văn Chánh
射 - dịch
(văn) Chán, chán bỏ: 無射 Không chán.

Từ điển Trần Văn Chánh
射 - xạ
① Bắn: 射擊 Xạ kích, bắn; 射者 Người bắn; ② Thuật bắn cung (một trong 6 môn phải học thời xưa, theo Khổng giáo); ③ Tiêm: 注射 Tiêm; 噴射 Phun ra; ④ Tóe, lóe, bắn ra, toả ra, soi: 反射 Phản xạ; 光芒四射 Ánh sáng toả khắp bốn phương; 太陽射出光與熱 Mặt trời toả ra ánh sáng và sức nóng; ⑤ Ám chỉ: 暗射 Ám chỉ; 影射 Bóng gió, cạnh khóe; ⑥ (văn) Cố tìm kiếm, giành lấy: 射利 Tranh cướp điều lợi; ⑦ (văn) Phỏng đoán; ⑧ (văn) Thi đấu, đánh bạc: 君弟重射,臣能令君勝 Ông chỉ cần thi lại, tôi có thể khiến cho ông thắng cuộc (Sử kí); ⑨ Xạ (khoảng 150 bộ, dùng để tính khoảng cách bắn ra): 走了一射之地 Đi được một xạ đường đất (Hồng lâu mộng: Hồi 3).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
射 - xạ
Bắn bằng cung. Td: Thiện xạ ( bắn giỏi ) — Nay hiểu là bắn súng. Td: Xạ kích.


僕射 - bộc xạ || 注射 - chú xạ || 騎射 - kị xạ || 亂射 - loạn xạ || 反射 - phản xạ || 放射 - phóng xạ || 善射 - thiện xạ || 射撃 - xạ kích || 射撃點 - xạ kích điểm || 射獵 - xạ lạp || 射御 - xạ ngự ||